STT | Diện tích
(01 héc ta = 10.000m2) |
Nông thôn
(triệu đồng) |
Đô thị
(triệu đồng) |
1 | Dưới 0,01 (<100m2) đây là trường hợp phổ biến nhất. | Từ 03 – 05 |
Mức xử phạt bằng 02 lần mức phạt với khu vực nông thôn (tối đa là 500 triệu đồng). |
2 | Từ 0,01 đến dưới 0,02 | Từ 05 – 10 | |
3 | Từ 0,02 đến dưới 0,05 | Từ 10 – 15 | |
4 | Từ 0,05 đến dưới 0,1 | Từ 15 – 30 | |
5 | Từ 0,1 đến dưới 0,5 | Từ 30 – 50 | |
6 | Từ 0,5 đến dưới 01 | Từ 50 – 80 | |
7 | Từ 01 đến dưới 03 | Từ 80 – 120 | |
8 | Từ 03 héc ta trở lên | Từ 120 – 250 |
Bỏ hoang đất bị phạt tiền
TT | Diện tích không sử dụng | Mức phạt |
1 | Dưới 0,5 héc ta | Phạt tiền từ 500.000 đồng – 01 triệu đồng. |
2 | Từ 0,5 đến dưới 03 héc ta. | Phạt tiền từ 01 – 03 triệu đồng. |
3 | Từ 03 đến dưới 10 héc ta. | Phạt tiền từ 03 – 05 triệu đồng. |
4 | Từ 10 héc ta trở lên. | Phạt tiền từ 05 – 10 triệu đồng. |
Biện pháp khắc phục hậu quả: Buộc sử dụng đất theo mục đích được Nhà nuớc giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất; trường hợp đã bị xử phạt mà không đưa đất vào sử dụng thì sẽ bị Nhà nước thu hồi.
Lưu ý: Mức phạt trên đây áp dụng đối với cá nhân, mức phạt đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân (tối đa là 20 triệu đồng). |
Mua bán đất không có Sổ đỏ sẽ bị phạt nặng
Hành vi vi phạm | Nông thôn | Đô thị |
– Chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất không đủ một trong các điều kiện. | Từ 03 – 05 triệu đồng. | Từ 05 – 10 triệu đồng. |
– Chuyển nhượng, tặng cho, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất không đủ từ hai điều kiện trở lên. | Từ 05 – 10 triệu đồng. | Từ 10 – 20 triệu đồng. |
Lưu ý: Mức phạt trên đây áp dụng đối với cá nhân, mức phạt đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân (tối đa là 40 triệu đồng). |
Không sang tên Sổ đỏ bị phạt tới 20 triệu đồng
Thời gian | Nông thôn | Đô thị |
Trong thời gian 24 tháng kể từ ngày quá thời hạn. | Phạt tiền từ 01 – 03 triệu đồng. | Mức xử phạt bằng 02 lần mức xử phạt đối với từng trường hợp tương ứng theo quy định với khu vực nông thôn. |
Quá thời hạn 24 tháng kể từ ngày quá thời hạn. | Phạt tiền từ 02 – 05 triệu đồng. | |
Lưu ý: Mức phạt trên đây áp dụng đối với cá nhân, mức phạt đối với tổ chức bằng 02 lần mức phạt tiền đối với cá nhân (tối đa là 20 triệu đồng). |
TT | Diện tích bị lấn, chiếm
(héc ta) |
Nông thôn
(triệu đồng) |
Đô thị |
1 | Dưới 0,05 | Từ 10 – 20 | Mức xử phạt bằng 02 lần mức xử phạt đối với hành vi vi phạm tương ứng tại khu vực nông thôn và mức phạt tối đa không quá 500 triệu đồng đối với cá nhân, không quá 01 tỷ đồng đối với tổ chức. |
2 | Từ 0,05 đến dưới 0,1 | Từ 20 – 40 | |
3 | Từ 0,1 đến dưới 0,5 | Từ 40 – 100 | |
4 | Từ 0,5 đến dưới 01 | Từ 100 – 200 | |
5 | Từ 01 héc ta trở lên | Từ 200 – 500 |
Theo khoản 3 Điều 3 Nghị định 91/2019/NĐ-CP, hủy hoại đất là hành vi làm biến dạng địa hình hoặc làm suy giảm chất lượng đất hoặc gây ô nhiễm đất mà làm mất hoặc giảm khả năng sử dụng đất theo mục đích đã được xác định. Trong đó chỉ rõ các hành vi hủy hoại đất như sau:
TT | Tên biện pháp |
1 | – Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm. |
2 | – Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện hành vi vi phạm. |
3 | – Buộc thực hiện thủ tục hành chính về đất đai. |
4 | – Buộc trả lại đất sử dụng không đúng quy định. |
5 | – Buộc chấm dứt hợp đồng thế chấp bằng quyền sử dụng đất. |
6 | – Buộc hoàn trả tiền chuyển nhượng, tiền cho thuê, tiền cho thuê lại đất không đúng quy định của pháp luật trong thời gian sử dụng đất còn lại. |
7 | – Buộc hoàn thành nghĩa vụ tài chính liên quan đến đất đai. |
8 | – Buộc hoàn thành việc đầu tư xây dựng theo đúng quy định. |
9 | – Buộc chấm dứt hợp đồng mua, bán, cho thuê tài sản gắn liền với đất không đủ điều kiện quy định. |
10 | – Buộc sử dụng đất đúng theo mục đích được Nhà nước giao, cho thuê, công nhận quyền sử dụng đất. |
11 | – Buộc khôi phục lại tình trạng ban đầu của chỉ giới sử dụng đất, mốc địa giới hành chính như trước khi vi phạm. |
12 | – Buộc cung cấp hoặc cung cấp lại thông tin, giấy tờ, tài liệu theo yêu cầu cơ quan, người có thẩm quyền thanh tra, kiểm tra, giải quyết tranh chấp đất đai. |
13 | – Buộc thực hiện đầy đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản. |
14 | – Buộc nộp Giấy chứng nhận đã cấp. |
15 |
– Hủy bỏ kết quả thực hiện thủ tục hành chính về đất đai đã thực hiện đối với trường hợp sử dụng giấy tờ giả để thực hiện thủ tục hành chính và các công việc khác liên quan đến đất đai mà chưa đến mức truy cứu trách nhiệm hình sự. |
16 | – Xử lý tài sản tạo lập không hợp pháp. |
17 | – Thu hồi đất. |